Bài 2: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Con trai sắp về nhà

Từ mới

1️⃣ 毕业 / bìyè / (động từ) (tốt nghiệp): tốt nghiệp

她去年大学毕业了。
Tā qùnián dàxué bìyè le.
Cô ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái.

我们毕业以后打算去旅游。
Wǒmen bìyè yǐhòu dǎsuàn qù lǚyóu.
Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi định đi du lịch.

2️⃣ 恭喜 / gōngxǐ / (động từ) (cung hỉ): chúc mừng

恭喜你找到新工作!
Gōngxǐ nǐ zhǎodào xīn gōngzuò!
Chúc mừng bạn tìm được công việc mới!

我们都来恭喜他成功了。
Wǒmen dōu lái gōngxǐ tā chénggōng le.
Chúng ta hãy cùng chúc mừng anh ấy đã thành công.

3️⃣ 关系 / guānxì / (danh từ) (quan hệ): quan hệ, mối quan hệ

我跟他关系很好。
Wǒ gēn tā guānxì hěn hǎo.
Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.

家庭关系对孩子很重要。
Jiātíng guānxì duì háizi hěn zhòngyào.
Mối quan hệ gia đình rất quan trọng đối với trẻ em.

4️⃣ 从来 / cónglái / (phó từ) (tòng lai): từ trước đến giờ, xưa nay

我从来没见过他。
Wǒ cónglái méi jiànguò tā.
Tôi chưa bao giờ gặp anh ấy.

他从来不说谎。
Tā cónglái bù shuōhuǎng.
Anh ấy chưa từng nói dối.

5️⃣ 害怕 / hàipà / (động từ) (hại phạ): sợ, lo sợ, sợ hãi

我害怕黑。
Wǒ hàipà hēi.
Tôi sợ bóng tối.

他害怕一个人住。
Tā hàipà yīgè rén zhù.
Anh ấy sợ sống một mình.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung
[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button